chức dịch | dt. Hương-chức nhỏ, không có chân trong ban Hội-tề ở làng, không có lương, như: hương-giáo, hương-tuần, v. v... |
chức dịch | dt. Người có chức vị trong bộ máy chính quyền làng xã trước đây. |
chức dịch | dt (H. dịch: công việc) Người trông nom công việc ở nông thôn trong thời phong kiến và thực dân: Ngẫm nghĩ các bổn phận chu đáo của nhà chức dịch (NgCgHoan). |
chức dịch | dt. 1. Công việc về một chức phận gì. 2. Ngr. Người làm phận-sự nhà nước. // Chức-dịch trong làng. |
chức dịch | d. Từ dùng để gọi chung các chánh phó lí, kì hào ở nông thôn trong thời kì phong kiến và Pháp thuộc. |
chức dịch | Nói những người làm việc công trong làng. |
Bọn hương lý chức dịch ngồi chiếu trong đình lại quát vọng ra. |
Những sáng tác của người ấy , tức là mỗi tác giả lớn ấy , được ông tổ chức dịch và giới thiệu hoàn chỉnh thành một tập riêng , đứng tên ông , ít nhất cũng là góp thêm một dòng trong cái mục Cùng một tác giả đặt ở mấy trang đầu các cuốn sách của ông. |
Chỉ còn mấy ông chức dịch đương thứ phải ở lại đây lo lắng việc thuế. |
Lính cơ , Cai lệ vẫn nằm chầu Chánh tổng ở bên bàn đèn , thủ quỹ , Thư ký , Chánh hội , Phó hội và chức dịch ngổn ngang ngồi ở cạnh những cuốn sổ sách bề bộn. |
Cái mặt bồ hôi nước mắt vừa ló vào thềm , chị Dậu liền được mấy ông chức dịch nhao nhao thét hỏi : Đã bán được con rồi chớ ! Đem tiền nộp sưu , mau lên. |
Quan Phủ quát hỏi Lý trưởng : Nó đã nộp rồi , sao mày bảo nó chưa nộp? Lý trưởng vội kêu : Bẩm ông lớn , tên ấy man cửa ông lớn , thực quả tên ấy chưa nộp... Quan Phủ không để cho Lý trưởng hết lời , ngài vặn anh Dậu : Mày nộp rồi thì biên lai đâủ Bẩm lạy quan lớn , con không lấy giấy biên lai , nhưng khi nộp có cụ Chánh tổng , ông Thủ Quỹ và các ông chức dịch cùng biết... Quan Phủ nhìn mặt Thủ quỹ và Chánh tổng : Các thầy có trông thấy nó nộp sưu cho Lý trưởng không? Thủ quỹ ngó trộm Lý trưởng rồi thưa : Bẩm ông lớn , đêm qua , Thị Đào có nộp anh Lý chúng con hai đồng bẩy hào tiền chinh , anh Lý chúng con giao cho chúng con đếm lại... Xen vào câu nói của Thủ quĩ , thằng Dần kéo vạt áo mẹ và giục : U đem con về mau lên. |
* Từ tham khảo:
- chức nghiệp
- chức phận
- chức sắc
- chức sự
- chức trách
- chức trọng quyền cao