chức sắc | dt. Người có phẩm-hàm của triều-đình ban, ở trong một địa-phương: Trình với viên-quan chức-sắc. |
chức sắc | dt. 1. Người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn trước đây: các vị chức sắc trong làng 2. Người có chức vị trong một số tôn giáo: các tín đồ và chức sắc. 3. Nh. Chức vụ. |
chức sắc | dt (H. sắc: chiếu chỉ của vua) 1. Người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước (cũ): Làm rối ruột các nhà chức sắc (Tú-mỡ) 2. Người có chức vị trong một số tôn giáo: Các chức sắc của đạo Cao đài. |
chức sắc | dt. Người có chức-phẩm: Chức-sắc trong làng. |
chức sắc | d. 1. Từ chỉ những người có địa vị, phẩm hàm ở nông thôn trong thời phong kiến. 2. Người có chức vị trong đạo Cao đài. |
chức sắc | Hạng người có phẩm-hàm trong một địa-phương. |
Nhưng các chức sắc cấp nhỏ trực tiếp với dân chúng như bọn đốc ốp tiền sai dư , tô ruộng và sưu dịch ; bọn ký lục trông coi sổ sách , bọn cai tổng , duyệt lại , tướng thần , xã trưởng , đều là người địa phương. |
Bọn xã trưởng cai tổng căn cứ vào đó toàn quyền ấn định ai là chính hộ , ai là khách hộ , ghi bỏ tên ai vào sổ binh , phân cho người nào truất bỏ không cấp công điền cho người nào… Nắm được uy quyền rộng rãi như vậy , những chức sắc địa phương đã xua đám dân xiêu tán mới nhập lên phía tây con đường cái quan , vùng giáp giới núi rừng Tây Sơn thượng. |
Người nào có con mà ẩn lậu , hoặc chức sắc nào biết ẩn lậu mà không cáo gian đều bị tội , bắt làm lính cắt cỏ voi(2). |
Ông Hai Nhiều cùng với Kiên và Lợi lo đi báo cho các chức sắc trong xã và làm giấy tờ khai tử. |
Nhưng mọi chuyện làm ăn hào hứng ấy không mấy thích hợp vào trường hợp này , trước mặt các chức sắc. |
Chú hỏi Thận : Bên đó bàn tán chuyện thua giàn ra sao ? Thận liếc nhìn hai chức sắc , do dự không biết trả lời thế nào cho phải. |
* Từ tham khảo:
- chức trách
- chức trọng quyền cao
- chức tước
- chức vị
- chức việc
- chức vụ