chức trách | dt. Viên-chức có trách-nhiệm: Trình nhà chức-trách để xin lập biên-bản. |
chức trách | dt. Trách nhiệm được quy định trong chức vụ của mỗi người: làm theo chức trách o nhà chức trách. |
chức trách | dt (H. trách: phần việc phải làm) Trách nhiệm phải gánh lấy trong chức vụ của mình: Nguyễn Đình Chiểu trọng chức trách của mình chừng nào thì càng khinh miệt bọn lợi dụng văn chương để làm việc phi nghĩa chừng nấy (PhVĐồng). |
chức trách | dt. Trách-nhiệm trong chức-vụ. // Nhà chức-trách. |
chức trách | d. Trách nhiệm trong chức vị. nhà chức trách Người giữ một chức vụ trong bộ máy hành chính: Nhà chức trách đã đến khám nghiệm người chết. |
chức trách | Trách-nhiệm trong chức mình: Chức-trách của lý-dịch. |
Nhà chức trách đã hỏi ông Doanh và bà Phương hai người đã cùng đi đánh cá ngựa với Trương hôm chủ nhật. |
Một , giản dị đạm bạc trong mái ấm gia đình , và hai , xán lạn kiêu căng với những lạc thú tạm bợ... Chàng bỗng đứng dậy tự ý bắt vội tay Văn rồi rảo bước đi nhanh chẳng khác như một tội phạm tìm cách cao bay xa chạy , lánh xa nhà chức trách. |
Anh ở giữa cái nhân tình thế thái của một con người cụ thể và chức trách của một trợ lý chỉ huy Sài. |
Nét mặt ông Nguyễn giãn dần ra :
|
Hắn chuyên làm mưa ở trần gian , nhưng vì có vợ hắn quên cả chức trách , ba tháng không ra khỏi nhà , nên trần gian ruộng nương khô cạn , người kêu van khắp nơi. |
Anh ở giữa cái nhân tình thế thái của một con người cụ thể và chức trách của một trợ lý chỉ huy Sài. |
* Từ tham khảo:
- chức tước
- chức vị
- chức việc
- chức vụ
- chực
- chực hờ