chức vị | dt. Quyền-chức và địa-vị: Tư-cách phải xứng với chức-vị. |
chức vị | dt. Địa vị xã hội tương ứng với chức: có chức vị cao. |
chức vị | dt (H. vị: đơn vị) Đơn vị phù hợp với chức vụ: Người cán bộ cách mạng phải có đạo đức tương xứng với chức vị của mình. |
chức vị | dt. Chức-vụ và địa-vị. // Chức-vị giáo-hoàng. Chức-vị giáo-sư. |
chức vị | d. Địa vị theo chức vụ mà có (cũ). |
Thì mình hãy để anh nói hết câu đã nào ! Anh có ví chức vị của em với quan án Chu Mạnh Trinh đâu ? Chuyện là thế này. |
Nhìn qua vẻ trầm tĩnh , bệ vệ , từ cách đi cách ngồi , ông giáo đoán chức vị người này còn cao hơn hai tên xã trưởng. |
Vả lại , trong thâm tâm , ông cho rằng đấy là phần thưởng xứng đáng với chức vị và trách nhiệm to tát của mình , không có điều gì mà phải nói thêm. |
Ba chi nghĩ đến cái chức vị sang trọng đang chờ ba phía trước thôi. |
Tử Văn nói : Việc xảy ra đến như thế , sao ngài không kiện ở Diêm vương và tâu lên Thượng đế , lại đi khinh bỏ chức vị , làm một người áo vải nhà quê. |
Nhân thế nức tiếng mà được giữ chức vị ở Minh tào , thật là xứng đáng. |
* Từ tham khảo:
- chức vụ
- chực
- chực hờ
- chực hờm
- chực như chó chực cối
- chực như chó chực máu giác