chức việc | dt. Nh. Chức-dịch. |
chức việc | dt. 1. Chức vị trong bộ máy chính quyền ở nông thôn trước đây. 2. Nh. Chức dịch. |
chức việc | dt Người giữ một chức nhỏ trong làng (cũ): Mọi công việc linh tinh trong làng, người ta đều giao cho mấy người chức việc. |
chức việc | d. Người giữ một chức nhỏ trong làng (cũ). |
Gần như hầu hết những người đàn ông khỏe mạnh đều ra đi , thế giới trong phủ thành là thế giới của những chinh phụ và bọn chức việc da mét chuyên nghề cạo giấy. |
Hầu như đa số gia đình các chức việc cùng lính tráng ở trong phủ được xem mặt một ông hoàng lần này là lần đầu. |
Trâu , bò nhiều con vẫy tai như muốn chào một người chức việc chăm chỉ phận sự trong khi người ấy qua trước mặt chúng. |
Nghiêm nghị , cụ lên giọng kẻ cả : Các ông chức việc làng này thật lười quá. |
Sứ thần Ngô Sĩ Liên nói : chức việc của thái tử , ngoài việc thăm hỏi hầu cơm vua ra , khi ở lại giữ nước thì gọi là Giám quốc , khi đem quân đi thì gọi là Phủ quân , có thế mà thôi , chưa nghe thấy sai xử kiện bao giờ. |
Chủ động , sáng tạo , tự lực , tự cường , quyết tâm khắc phục mọi khó khăn , tổ cchức việccứu chữa thương binh , bệnh binh và nhân dân kịp thời , có chất lượng với một số lượng lớn , góp phần trả lại nhiều quân số chiến đấu cho các chiến trường miền Nam , hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến. |
* Từ tham khảo:
- chực
- chực hờ
- chực hờm
- chực như chó chực cối
- chực như chó chực máu giác
- chực tiết