chức vụ | dt. Chức-vị và nhiệm-vụ, phận-sự theo chức-vị của mình: Phải hiểu giới-hạn của chức-vụ mới làm việc được. |
chức vụ | - d. Nhiệm vụ tương ứng với chức. Thừa hành chức vụ. Giữ chức vụ quan trọng. |
chức vụ | dt. Quyền hạn và trách nhiệm tương ứng với chức: chức vụ bộ trưởng o nắm giữ những chức vụ chủ chốt o lương chức vụ. |
chức vụ | dt (H. vụ: công việc) Phần việc phải làm theo sự bổ nhiệm: Người thầy giáo có một chức vụ cao quí là đào tạo nhân tài cho đất nước. |
chức vụ | dt. Công-việc trong chức mình. |
chức vụ | d. Phần việc mình phải làm trong chính quyền hoặc trong đoàn thể: Chức vụ Chủ tịch. |
chức vụ | Cũng nghĩa như chức-sự. |
Thay đổi chức vụ bây giờ , bất tiện lắm. |
Ông giữ việc cai quản chuyện điều hành nội bộ trong phủ , giấy tờ gì không qua tay ông ! Ông là " Nội hầu " mà ! Có đúng người ta gọi chức đó là Nội hầu không ? Năm Ngạn sung sướng ra mặt , nên trả lời một cách trang trọng mạch lạc hơn cho xứng đáng với chức vụ : Vâng , cũng có nhiều điều phức tạp trong chuyện trưng binh. |
chức vụ tuần ty chỉ ngồi thu thuế không cần biết chữ. |
Chuyển sang nền kinh tế thị trường anh thực sự khốn khổ vì chức vụ anh đang nắm giữ ; Nhiều lần anh đã làm đơn xin từ chức để chuyển sang làm khoa học thuần túy nhưng cấp trên không cho vì lý do anh là nhà khoa học giỏi , anh có uy tín trong nước cũng như trên trường quốc tế. |
Allen có chức vụ quản lý khá cao nên được nhiều nhân viên nữ nhòm ngó. |
Về mặt chức vụ mà xét , trong nhiều năm , Tế Hanh từng là ủy viên Ban chấp hành hoặc Thường vụ Hội Nhà văn (như Ban thư ký về sau) , từng mười năm liền phụ trách đối ngoại của Hội , từng có chân trong Ban phụ trách nhà xuất bản Văn học những năm nó còn thuộc về Hội. |
* Từ tham khảo:
- chực hờ
- chực hờm
- chực như chó chực cối
- chực như chó chực máu giác
- chực tiết
- chửi