chức năng | dt. Nhiệm vụ, công dụng và vai trò: Chức năng của phổi là để thở o chức năng của văn học o chức năng giáo dục thẩm mĩ của văn học o làm đúng chức năng o cơ quan chức năng. |
chức năng | dt (H. năng: sức làm được) 1. Nhiệm vụ và tác dụng của một bộ phận trong cơ thể sinh vật: Chức năng của tuyến tuỵ 2. Vai trò được giao và tác dụng: Chức năng và trọng trách của thầy giáo. tt Thuộc về nhiệm vụ và tác dụng: Cơ quan chức năng. |
chức năng | d. 1. Toàn thể những việc thường xuyên mà một đoàn thể, một tổ chức, một cá nhân phải thực hiện vì nhiệm vụ của mình để giữ một vai trò trong xã hội: Chức năng của các trường sư phạm là đào tạo giáo viên. 2. Vai trò riêng của một vật trong một toàn thể, và nói riêng của một cơ quan trong cơ thể, mà vật ấy, cơ quan ấy là thành phần: Chức năng của phổi. |
Nga ạ , anh nói chân tình , ông Quý bảo Nga , cha Siêu Thị hơn em mười ba tuổi chứ mấy , ưng đi ! Ông Chẩn , nông phu chiếm một nửa chức danh hiệu phó khề khề , cười nửa đùa , nửa thật , Nga ơi , bảo này , cậu mà ưng đám ấy thì đám cưới thứ nhì Đông Dương và ngôi trường này thêm ba toà nữa cho các phòng chức năng ! Nga lặng thinh. |
Năm 1990 , sai lầm được sửa chữa , cơ quan chức năng trả lại nhà đã thu. |
Về chợ thời kỳ này dân gian có ca dao mới : Tông Đản chợ của vua quan Nhà Thờ chợ của trung gian nịnh thần Hàng Bè chợ của thương nhân Vỉa hè chợ của nhân dân anh hùng chức năng quan trọng nhất của chợ Hà Nội nói riêng và các vùng miền khác nói chung là mua bán. |
Chú mày ngơ ngơ , chú mày chả biết cóc gì cả Thi Hoài nói tiếp Ả vẽ chú mày à? Hơ ! Nó mà biết vẽ cái qué gì? Khỉ gió? Van ử Tăng gô ử Định mệnh nữa ử Lại còn dạy khôn thiên hạ về chức năng nghệ thuật , về tiêu chí thẩm mỹ nữa kia chứ. |
Đang lúc ba người vui vẻ ăn lẩu thì có điện thoại gọi đến và chỉ mấy phút sau , lực lượng chức năng đã có mặt. |
Cô đã tìm cách tiếp cận nhiều cơ quan chức năng của Australia nhưng không xử lý được vấn đề. |
* Từ tham khảo:
- chức phận
- chức sắc
- chức sự
- chức trách
- chức trọng quyền cao
- chức tước