chức nghiệp | dt. Nghề-nghiệp làm ăn: Phụ nữ chức-nghiệp // Việc thuộc nghề-nghiệp: Chức-nghiệp dẫn-đạo. |
chức nghiệp | - dt. Chức vụ và nghề nghiệp. |
chức nghiệp | dt. Chức vụ và nghề nghiệp. |
chức nghiệp | dt (H. nghiệp: nghề) Chức vụ theo nghề nghiệp: Tự hào với chức nghiệp nhà giáo. |
chức nghiệp | dt. Việc, chức mình làm, nghề-nghiệp. // Chức-nghiệp giáo-dục. Bổn-phận chức-nghiệp. Chức-nghiệp đại-diện, sự đại-diện của các đoàn-thể chức nghiệp cử vào một hội nghị. |
chức nghiệp | d. Công việc làm theo nghiệp vụ của mình: Chức nghiệp nhà giáo. |
chức nghiệp | Việc trong nghề-nghiệp mình phải làm: Chức-nghiệp của thầy giáo. |
Chàng chưa có một địa vị vững vàng , một chức nghiệp chắc chắn , nhưng chàng mới hai mươi bốn tuổi. |
Bước vào game , người chơi có thể lựa chọn gia nhập vào một trong 6 lớp cchức nghiệp(nhân vật) gồm Tiềm Hành Giả , Kỵ Sĩ , Liệp Ma Nhân , Mục Sư , Ma Kiếm Sĩ và Pháp Sư , thiết kế trang bị cho từng nghề nghiệp cũng khá đẹp mắt. |
Ngày 23/2 , các tổ cchức nghiệpđoàn lao động của Hy Lạp đã kêu gọi tổng bãi công và biểu tình quy mô lớn , làm gián đoạn hoạt động hàng không và nhiều nhà hàng buộc phải đóng cửa trong khi một số dịch vụ trên phạm vi cả nước bị tê liệt. |
Sự bùng nổ các dự án khai mỏ cộng với tình trạng thiếu thợ lành nghề và các tổ cchức nghiệpđoàn thương thảo thành công mức lương cho công nhân là những yếu tố giúp cho một số thợ nghề tại Ô xtrây li a hiện nhận được các khoản lương hậu hĩnh bậc nhất thế giới. |
Theo Tổ cchức nghiệpđoàn y tá , mức trần quy định 1% ngân sách của Chính phủ được áp dụng đã 7 năm nay , trong bối cảnh đồng bảng Anh mất giá , số người nhập cư gia tăng , sức ép công việc đối với nhân viên y tế nói chung và y tá nói riêng vô cùng nặng , nhưng giá trị thực lương lại bị giảm 14% kể từ năm 2010. |
Giám đốc điều hành và Tổng thư ký Tổ cchức nghiệpđoàn y tá , Janet Davies , cho biết nhiều y tá có thâm niên đang rời bỏ công việc không phải vì họ không yêu công việc mà do họ không thể sống được với mức lương hiện tại , trong khi đó những người trẻ tuổi thì không nhìn thấy tương lai của mình tại nghề luôn bị trả lương thấp hơn giá trị lao động của họ. |
* Từ tham khảo:
- chức sắc
- chức sự
- chức trách
- chức trọng quyền cao
- chức tước
- chức vị