chỏng gọng | đgt. Nằm dềnh dàng và trơ trọi một mình: ngã chỏng gọng o Người ta thì làm hết cả hơi, nó thì nằm chỏng gọng ở nhà. |
chỏng gọng | trgt Nói người ngã giơ hai chân lên trời hoặc xe bò, xe ngựa đổ, giơ càng cao lên: Trời nam chỏng gọng, bất tỉnh nhân sự (Tô-hoài). |
chỏng gọng | ph. Nói người ngã giơ hai chân lên trời, hoặc xe bò, xe ngựa đổ, giơ càng cao lên. |
Những con trâu , bò bị bắt và bị ký giam chỏng gọng nằm dưới ánh nắng , uể oải nhai những rễ khoai hoặc cỏ héo của chủ ban cho. |
Trũi nằm chỏng gọng , bất tỉnh nhân sự. |
Chị chạy xe chở con đi học , gió giật tay lái , xô cả người cả xe chỏng gọng dưới cát nóng. |
Một lần , đang đi thì bị 2 đứa choai choai từ đằng sau tạt đầu , tay lái yếu nên Huyền ngã cchỏng gọnggiữa đường. |
Mấy tháng trước , một tờ báo đăng hình tôi lên bìa bị chất vấn , này tại sao lại lấy cái ảnh con này làm bìa , văn chương làm sao bằng cô X , mà hình thế này báo ế cchỏng gọng. |
* Từ tham khảo:
- chỏng lỏn
- chỏng lỏi
- chõng
- chóng
- chóng chầy
- chóng mặt