Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chiêu dân
đt. Kêu gọi dân-chúng về mình, về lập làng xóm bên mình.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
chiêu dân
đgt.
Mộ dân để làm việc gì:
chiêu dân đi đắp đường
o
chiêu dân đi khai hoang.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
chiêu dân
đgt
(H. dân: dân) Mộ dân
: Chiêu dân đi khai hoang.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
chiêu dụ
-
chiêu đãi
-
chiêu đãi sở
-
chiêu đãi viên
-
chiêu đăm
-
chiêu đề
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chiêu dân
* Từ tham khảo:
- chiêu dụ
- chiêu đãi
- chiêu đãi sở
- chiêu đãi viên
- chiêu đăm
- chiêu đề