chiêu đãi | đt. Mời-mọc người ăn uống: Hết lòng chiêu-đãi. |
chiêu đãi | đgt. Thết đãi, mời người khác ăn uống, vui chơi: mở tiệc chiêu đãi o dự chiêu đãi ở khách sạn. |
chiêu đãi | đgt (H. đãi: đối xử) Tiếp đãi ân cần và thết tiệc: Chiêu đãi nhân dịp quốc khánh. |
chiêu đãi | đt. Tiếp đãi: Chiêu đãi tân khách. |
chiêu đãi | đg. Đón tiếp và thết tiệc: Chiêu đãi nhân dịp Quốc khánh. |
chiêu đãi | ứng-tiếp tân-khách. |
Đang chộn rộn rối bời bỗng Sài giật thót nghe Hiểu reo lên : " Sài đâu rồi ra cchiêu đãisơ , vợ đến ". |
Ba đêm cô ta ở cchiêu đãisở , cả ba đêm Sài thức trắng ngồi đọc sách. |
Một lời chào hỏi đậm đà ; một miệng cười niềm nở ; một bữa cơm thanh đạm dọn vội vàng để mời người khách phương xa ăn đỡ long : quý hoá biết bao nhiêu , tình tứ biết bao nhiêu , thương cảm biết bao nhiêu , cần gì phải mâm cao cỗ đầy , cần gì phải rượu ngoại quốc ngon , cchiêu đãiviên đẹp , cần gì phải theo răm rắp nghi lễ giả dối , đen bảo là trằng , xấu bảo là tốt , dở bảo là ngon. |
Buổi tối có cchiêu đãi. |
Một ngày làm việc khá căng thăng nên khi ngồi trên xe đến nơi cchiêu đãitôi bị say. |
Sau vì cuộc cchiêu đãimà bỏ dở với một lời nhắn lại tại khách sạn cùng với số phôn cầm tay của người phiên dịch. |
* Từ tham khảo:
- chiêu đãi viên
- chiêu đăm
- chiêu đề
- chiêu hàng
- chiêu hàng
- chiêu hiền