chiêu đãi viên | dt. C/g.Bồi bàn, hoả-kế người bưng dọn đồ ăn, rót rượu cho khách-hàng. |
chiêu đãi viên | dt. Người phục vụ trong khách sạn, tiệm ăn uống, tàu hoả, máy bay: chiêu đãi viên hàng không. |
chiêu đãi viên | dt (H. viên: người làm việc gì) Người phụ trách việc đón tiếp khách mời: Đa số chiêu đãi viên là phụ nữ. |
chiêu đãi viên | d. 1. Người phụ nữ trẻ có nhiệm vụ chăm sóc trong các chuyến bay đến sự an toàn và mọi tiện nghi của hành khách. 2. Người phục vụ trong khách sạn. |
Một lời chào hỏi đậm đà ; một miệng cười niềm nở ; một bữa cơm thanh đạm dọn vội vàng để mời người khách phương xa ăn đỡ long : quý hoá biết bao nhiêu , tình tứ biết bao nhiêu , thương cảm biết bao nhiêu , cần gì phải mâm cao cỗ đầy , cần gì phải rượu ngoại quốc ngon , cchiêu đãi viênđẹp , cần gì phải theo răm rắp nghi lễ giả dối , đen bảo là trằng , xấu bảo là tốt , dở bảo là ngon. |
Phụ nữ Nhật đua nhau làm chchiêu đãi viên |
(Zing) Uống rượu , trò chuyện ân cần với khách và không bán dâm , chchiêu đãi viênại các hộp đêm hay quán bar hiện là một trong những nghề hái ra tiền nhiều nhất của phụ nữ Nhật thời khủng hoảng. |
Trong một cuộc khảo sát năm 2009 với 1.154 nữ sinh trung học , do Học viên Nghiên cứu Văn hóa ở Tokyo thực hiện , chchiêu đãi viênếp thứ 12 trong số 40 nghề được ưa chuộng nhất trên cả nhân viên chính phủ (18) và y tá (22). |
Chchiêu đãi viênhông dính dáng đến nạn mại dâm , nhưng các nhóm tôn giáo và tổ chức phụ nữ cho rằng biết đâu các cô gái sẽ bị ép quan hệ tình dục với khách hàng và nghề chiêu đãi có thể dẫn dắt họ vào ngành công nghệ sex ngầm đang rất lộn xộn của Nhật. |
Eri Momoka (ảnh) , 27 tuổi , là bà mẹ độc thân đã chuyển nghề từ chchiêu đãi viênang quản lý một cửa hàng thời trang nơi cô thiết kế và bán quần áo chiêu đãi viên. |
* Từ tham khảo:
- chiêu đề
- chiêu hàng
- chiêu hàng
- chiêu hiền
- chiêu hiền đãi sĩ
- chiêu hiền nạp sĩ