chiêu đãi sở | dt. Nhà khách của cơ quan: Khách ở chiêu đãi sở. |
chiêu đãi sở | dt (H. sở nơi làm việc) Nơí tiếp đón và thết đãi: Thân nhân của quân đội được mời đến chiêu đãi. |
chiêu đãi sở | d. Nơi đón tiếp và thết đãi khách: Chiêu đãi sở của đơn vị quân đội. |
Ba đêm cô ta ở cchiêu đãi sở, cả ba đêm Sài thức trắng ngồi đọc sách. |
Ba đêm cô ta ở cchiêu đãi sở, cả ba đêm Sài thức trắng ngồi đọc sách. |
* Từ tham khảo:
- chiêu đăm
- chiêu đề
- chiêu hàng
- chiêu hàng
- chiêu hiền
- chiêu hiền đãi sĩ