chiêu dụ | đt. Dụ-dỗ người về với mình: Chiêu dụ dân-chúng. |
chiêu dụ | đgt. Thuyết phục người khác nghe theo, tin theo mà về phía mình: chiêu dụ binh lính đối phương. |
chiêu dụ | đgt (H. dụ: dỗ dành) Dỗ dành người ta theo mình: Nguỵ quyền chiêu dụ đồng bào công giáo. |
chiêu dụ | đt. Mời và dụ. |
Nếu bệ hạ sai trọng thần đến nơi thăm hỏi , ban đức cấp thưởng để cchiêu dụhọ , thế tất họ sẽ dắt trẻ dìu già theo về thánh đức. |
Bác Đức không biết quân trong thành nhiều hay ít bèn đóng doanh , sai sứ cchiêu dụ. |
Kẻ nào ra hàng đều cho ấn thao và tha cho về để cchiêu dụnhau. |
Tiển và Sĩ Hoằng đều sai người sang cchiêu dụThái thú Giao Châu là Khâu Hòa , Hòa không theo. |
Đóng cũi bọn Tồn Phúc đem về Kinh sư , sai quân san phẳng thành hào , cchiêu dụtộc loại còn sống sót , vỗ về yên ủi rồi đem quân về. |
Sai tỷ tướng vào các động dọc biên giới cchiêu dụnhững người trốn tránh bảo về yên nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- chiêu đãi sở
- chiêu đãi viên
- chiêu đăm
- chiêu đề
- chiêu hàng
- chiêu hàng