chiêu binh mãi mã | 1. Chuẩn bị, tăng cường lực lượng chiến đấu, giống như trước đây người ta chiêu tập binh sĩ, mua tậu ngựa chiến để chuẩn bị cho trận đánh. 2. Tụ họp, kết thành bè phái để đối chọi, trừng phạt nhau. |
chiêu binh mãi mã | (H. mãi: mua; mã: ngựa) Chuẩn bị ráo nết chiến tranh: Ta sẽ chiêu binh mãí mã cầm quân đi đánh giặc (NgHTưởng). |
chiêu binh mãi mã | Mộ quân tậu ngựa, chuẩn bị chiến tranh (cũ). |
chiêu binh mãi mã | Mộ quân tậu ngựa, nói về việc khởi-binh. |
chiêu binh mãi mã |
|
Bẩm chúa thượng , tiện thiếp có nghe phong thanh thế tử Trịnh Tông với bè lũ gia nhân đang cchiêu binh mãi mãcùng trấn thủ Sơn Tây Nguyễn Khản , trấn thủ Kinh Bắc Nguyễn Khắc Tuân mưu nổi loạn đoạt ngôi chính. |
* Từ tham khảo:
- chiêu dân
- chiêu dân lập ấp
- chiêu dụ
- chiêu đãi
- chiêu đãi sở
- chiêu đãi viên