chiêu binh | đt. Tuyển binh-lính, mộ lính: Chiêu binh mãi mã. |
chiêu binh | đgt. Chiêu tập, tuyển mộ quân lính: chiêu binh mãi mã. |
chiêu binh | đgt (H. binh: lính) Tuyển mộ quân lính: Nguỵ quyền chiêu binh rầm rộ. |
chiêu binh | đt. Mộ binh, gọi binh nhập ngũ: Chiêu binh mãi mã (mộ quân mua ngựa) |
chiêu binh | đg. Tuyển mộ quân lính. |
Bẩm chúa thượng , tiện thiếp có nghe phong thanh thế tử Trịnh Tông với bè lũ gia nhân đang cchiêu binhmãi mã cùng trấn thủ Sơn Tây Nguyễn Khản , trấn thủ Kinh Bắc Nguyễn Khắc Tuân mưu nổi loạn đoạt ngôi chính. |
* Từ tham khảo:
- chiêu binh mãi mã
- chiêu binh mộ sĩ
- chiêu dân
- chiêu dân lập ấp
- chiêu dụ
- chiêu đãi