Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
chiêu binh luyện mã
Chuẩn bị, tuyển mộ quân, luyện tập để sẵn sàng chiến đấu, giống như trước đây, người ta thường tuyển mộ binh lính, luyện ngựa chiến để chuẩn bị trận đánh.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
* Từ tham khảo:
-
chiêu binh mộ sĩ
-
chiêu dân
-
chiêu dân lập ấp
-
chiêu dụ
-
chiêu đãi
-
chiêu đãi sở
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
chiêu binh luyện mã
* Từ tham khảo:
- chiêu binh mộ sĩ
- chiêu dân
- chiêu dân lập ấp
- chiêu dụ
- chiêu đãi
- chiêu đãi sở