chiếm cứ | đt. Choán, đoạt đất, nhà, phố của người mà ở: Chiếm-cứ đất-đai. |
chiếm cứ | đgt. Chiếm giữ một vùng, một nơi nào: chiếm cứ vùng núi này mấy năm nay. |
chiếm cứ | đgt (H. cứ: giữ lấy) Đến giữ lấy: Nguyễn Danh Phương chiếm cứ Bạch-hạc (HgXHãn). |
chiếm cứ | dt. Chiếm giữ lấy: Không được chiếm-cứ nhà của người khác. |
chiếm cứ | đg. Giữ lấy chỗ của người khác làm chỗ của mình: Quân đội đế quốc chiếm cứ nước nhỏ yếu. |
Tôi , ông thống soái tý hon ấy lúc bấy giờ trằn trọc loay hoay nghĩ các cách chiếm cứ thành trì của địch quân ở góc trường để cứu lấy mấy người tùy tướng can đảm , và cướp lấy lương thực khí giới. |
Tuỳ theo sở thích từng bọn một , họ chia nhau ra làm ba tốp , chiếm cứ cả nhà dưới , gác trong , gác ngoài. |
Nam Tấn (Vương) mất , các hùng trưởng đua nhau nổi dậy chiếm cứ quận ấp để tự giữ : Ngô Xương Xí chiếm Binh Kiều235 ; Kiểu Công Hãn (xưng là Kiểu Tam Chế) chiếm Phong Châu (nay là huyện Bạch Hạc)236 ; Nguyễn [25b] Khoan (xưng là Nguyễn Thái Bình) chiếm Tam Đái237 ; Ngô Nhật Khánh (xưng là Ngô Lãm Công) chiếm Đường Lâm238 (có sách chép là chiếm Giao Thủy239 ; Đỗ Cảnh Thạc (xưng là Đỗ Cảnh Công) chiếm Đỗ Động Giang240 ; Lý Khuê (xưng là Lý Lãng Công) chiếm Siêu Loại241 ; Nguyễn Thủ Tiệp (xưng là Nguyễn Lệnh Công) chiếm Tiên Du , Lữ Đường (xưng là Lữ Tá Công) chiếm Tế Giang242 ; Nguyễn Siêu (xưng là Nguyễn Hữu Công) chiếm Tây Phù Liệt243 ; Kiểu Thuận (xưng là Kiểu Lệnh Công) chiếm Hồi Hồ (nay ở xã Trần Xá huyện Hoa Khê vẫn còn nền thành cũ)244 ; Phạm Bạch Hổ (xưng là Phạm Phòng Át) chiếm Đằng Châu245 ; Trần Lãm (xưng là Trần Minh Công) chiếm Bố Hải Khẩu246 ; gọi là mười hai sứ quân. |
[30a] Năm ấy , Nùng Trí Cao cùng với mẹ là A Nùng từ động Lôi Hỏa463 lại về chiếm cứ châu Thảng Do , đổi châu ấy làm nước Đại Lịch. |
Giác trước học được thuật lạ , có thể biến cây cỏ làm người , bèn chiêu tập những kẻ vô lại chiếm cứ châu ấy , đắp thành làm loạn. |
[2a] Nguyễn Nộn chiếm cứ Bắc Giang721 , Đoàn Thượng chiếm cứ Hồng Châu 722. |
* Từ tham khảo:
- chiếm đoạt
- chiếm đóng
- chiếm giữ
- chiếm hữu
- chiếm lĩnh
- chiên