chiếm | đt. Choán, giành, đoạt, giữ làm của: Chấp-chiếm, trưng-chiếm; Nữa mai chàng chiếm bảng vàng, Bõ công tắm tưới vun trồng cho rau; Bảng vàng chưa chiếm ngày xanh đã mòn. (CD; LVT.) |
chiếm | - đgt. 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua. |
chiếm | đgt. Đoạt lấy bằng vũ lực: Đánh chiếm cao điểm vùng bị tạm chiếm o chiếm của công làm của tư o chiếm cứ o chiếm đoạt o chiếm đóng o chiếm hữu o chiếm lĩnh o xâm chiếm. 2. Giành về phần mình: chiếm ưu thế o chiếm giải nhất. 3. Choán, làm cho không còn sống nữa: chiếm một tỉ lệ không nhỏ o chiếm nhiều thì giờ. |
chiếm | đgt 1. Giữ lấy làm của mình: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân 2. Giữ chỗ; Giữ phần: Công nhân và nông dân chiếm tuyệt đại đa số trong nhân dân (Trg-chinh) 3. Được vì đỗ, vì thắng: Chiếm bảng vàng; Chiếm giải thi đua. |
chiếm | đt. 1. Lấn, cướp của người: Quân giặc chiếm nước người. Vùng bị chiếm. 2. Tranh được phần hơn: Chiếm giải-thưởng văn-chương. Bảng vàng chưa chiếm, ngày xanh đã mòn (Đ.Chiểu). // Chiếm giải. |
chiếm | (khd).Đọc thuộc lòng: Khẩu-chiếm. |
chiếm | đg. 1. Đoạt của người khác làm của mình bằng võ lực, quyền thế: Địa chủ chiếm ruộng của nông dân. 2. Choán chỗ: Biển chiếm ba phần tư mặt địa cầu. 3. Được vì thắng: Chiếm giải thi đua. |
chiếm | 1. Lấn cướp của người: Chiếm đất. Văn-liệu: Chiếm công vì tư. Vương, Kim cùng chiếm bảng xuân một ngày (K). Bảng vàng chưa chiếm ngày xanh đã mòn (L-V-T). 2. Tranh được phần hơn: Chiếm giải. |
Bà Tuân hãnh diện ngồi xếp chân bằng tròn cchiếmgần hết một góc sập , chung quanh bà ngổn ngang nào khăn mùi soa , ống nhổ , hộp trầu con riêng của bà. |
Cái tính nhu nhược , sự không tự chủ được lòng mình bỗng theo tình yêu uỷ mị mà đến chiếm đoạt hết tâm hồn chàng. |
Rồi vì thói quen , cũng như thói quen đã đem lại cho ta những nết xấu khác , sự giả dối dần dần chiếm đoạt linh hồn Tuyết , như cỏ tranh mọc rất mau trong thửa ruộng bỏ hoang. |
Nhưng nay chàng đã trông thấy ta rồi , thì từ đây , ta sẽ không còn chiếm được một chỗ cỏn con trong tâm hồn chàng nữa”. |
Kỳ thi thử trong lớp để chọn học trò đi dự thi bằng Thành Chung , kết quả các bài của chàng được mười phần mỹ mãn : chàng chiếm hạng đầu trong các anh em bạn học. |
Riêng học phí của Minh không đã chiếm gần nửa số lợi tức của gia đình hàng tháng rồi còn gì. |
* Từ tham khảo:
- chiếm cứ
- chiếm dụng
- chiếm đoạt
- chiếm đóng
- chiếm giữ
- chiếm hữu