biểu trưng | I. đgt. Biểu hiện một cách tượng trưng thông qua cái tiêu biểu nhất: các hình tượng biểu trưng. II. dt. Cái làm biểu trưng: những biểu trưng trong tuồng, chèo. |
biểu trưng | đgt (H. biểu: tỏ ra; trưng: điềm) Tỏ ra một cách tượng trưng: Con sư tử biểu trưng cho sức mạnh. dt Vật tượng trưng: Cuộc thi vẽ biểu trưng của thành phố Hà-nội nhân dịp kỉ niệm 990 năm sự thành lập Thủ đô. |
Không rõ người Pháp hay người Việt vẽ mẫu nhưng huy hiệu có tính biểu trưng khá cao khi sử dụng cả truyền thuyết và lịch sử Thăng Long. |
KDL còn là quần thể kiến trúc tổng hợp với nhiều tượng bbiểu trưngcho 12 con giáp , khu vui chơi giành cho thiếu nhi , du thuyền trên hồ , khu nhà hàng , khách sạn , khu biển diễn các hoạt động văn hóa , thể thao. |
Có đến 12 nghi thức và linh vật bbiểu trưngtrong nét văn hóa cầu may nhưng nghi thức ghi điều ước lên thẻ Ema luôn được người Nhật chú trọng nhất. |
Người Nhật có đến 12 nghi thức và linh vật bbiểu trưngtrong nét văn hóa cầu may nhưng nghi thức ghi điều ước lên thẻ Ema luôn được người Nhật chú trọng nhất. |
"Trước đó VietJet đã từng sơn bbiểu trưngdu lịch Việt Nam và Thái Lan lên thân máy bay. |
Đón khách vào khu du lịch là cây thông Noel hình chóp tam giác bbiểu trưngcho đỉnh cao 3.143m rực rỡ màu sắc. |
* Từ tham khảo:
- biểu tượng
- biếu
- biếu xén
- bim
- bìm
- bìm bìm