bìm bìm | dt. (thực) Nh Bìm. |
bìm bìm | - d. Cây leo, hoa hình phễu màu trắng hoặc tím xanh, thường mọc leo ở các bờ rào. |
bìm bìm | dt. Cây mọc dại hay trồng làm cảnh, mọc bò hoặc leo bằng thân quấn, cành mảnhnhẵn, lá mỏng xếp hình chân vịt, hoa to, màu trắng hay hồng, tím. |
bìm bìm | dt (thực) Như Bìm: Khi xưa ước những chân mây, bây giờ rớt xuống giữa dây bìm bìm (cd). |
bìm bìm | dt. (th.) Loại cây leo, lá hái cho thỏ ăn rất tốt. |
bìm bìm | d. Nh. Bìm. |
Đò đã rẽ hẳn qua nhánh hữu ; lau lách , những bụi dứa dại , ốc mèo , những dãy bìm bìm leo trên đám cây hoang vô danh đã che lấp mất mái nghiêng lợp tranh của trạm gác , ông giáo vẫn lâu lâu quay lại nhìn ngọn đuốc leo lét nhợt nhạt giữa bầu trời xanh xám trước lúc rạng đông. |
Mấy dây hoa bìm bìm leo chằng chịt lên cây ổi găng còi cọc cạnh bờ ao. |
Gã men theo vệ cỏ , vòng qua lùm hoa bìm bìm , qua gốc cây si , tìm chỗ thoai thoải , gã với hái bông hoa sen trắng muốt , lại dấn bước , bông sen hồng , có một nụ hơi xa , gã bỏ giày lội xuống , bông nào bông ấy cuống dài , tươi hơn hớn , thơm nhuần nhị. |
Hạt bibìm bìm 9 hạt giã nát , trộn với nước ấm thành hỗn hợp sệt nhão. |
Có thể mua hạt bbìm bìmở cửa hàng Đông dược. |
* Từ tham khảo:
- bìm bìm biếc
- bìm bìm đâu dám leo nhà gạch
- bìm bìm đỏ
- bìm bìm lá nho
- bìm bìm lại muốn leo nhà gạch
- bìm bìm lam