biểu tượng | dt. Dấu-hiệu bên ngoài // (triết) ấn-tượng của quá-khứ trong ý-thức. |
biểu tượng | dt. 1. Hình ảnh tượng trưng: Chim bồ câu là biểu tượng của hoà bình. 2. Hình thức nhận thức cao hơn cảm giác, cho ta hình ảnh sự vật còn lưu giữ trong đầu óc, sau khi sự vật không còn tác động vào giác quan ta. |
biểu tượng | dt (H. biểu: tỏ ra; tượng: hình dạng) 1. Hình ảnh của sự vật hoặc hiện tượng nảy sinh ra trong óc khi sự vật hoặc hiện tượng đó không còn trực tiếp tác động vào giác quan như trước: Biểu tượng là giai đoạn chuyển tiếp từ nhận thức cảm tính, lên nhận thức lí tính. 2. Hình ảnh tượng trưng: Chim bồ câu trắng được thế giới coi là biểu tượng của hoà bình. |
biểu tượng | dt. Dấu, biểu-hiệu của một chức, tước gì. |
biểu tượng | d. Hiền tượng sinh tâm lí do có một sự việc ở ngoại giới tác động vào giác quan khiến ý thức nhận biết được vật kích thích hoặc thấy hình ảnh của nó trở lại trí tuệ hay kí ức. |
Nhưng đối với chị em hàng xóm , và nhất là đối với người cha hay say rượu , mớ giấy dơ chữ nghĩa lăng quăng đó trở thành biểu tượng của một giá trị siêu hình vượt xa tầm tay của rất đông người. |
40. Lẻn vào Taj Mahal Từ những ngày còn nhỏ không biết tên của công trình đó là gì , tôi cũng biết tòa lâu đài đá cẩm thạch trắng với những mái vòm tròn nguy nga tráng lệ là biểu tượng vĩnh cửu của một trong những mối tình đẹp nhất lịch sử loài người |
Tên gọi của cái cột đấy là Linga , nghĩa là "giới tính" hay "dương vật" , là biểu tượng của vị thần Shiva và cũng là biểu tượng của sức mạnh sinh sản. |
Linga hay được dựng ở giữa Yoni , một hình vuông vốn là biểu tượng của nữ thần Shakti. |
Nó còn là biểu tượng của tình yêu , hòa bình , thịnh vượng. |
483 131 526 like". Ai nấy đều đeo trên người một chiếc khăn rằn ri , biểu tượng của cuộc đấu tranh vì tự do mà mọi người đã thấy đi cùng áo bà ba trong cuộc cách mạng ở Việt Nam , ở Nam Mỹ và gần đây là ở Ai Cập |
* Từ tham khảo:
- biếu
- biếu xén
- bim
- bìm
- bìm bìm
- bìm bìm biếc