biểu tình | bt. Hội-hợp một nơi hoặc kéo đi để bay-tỏ nguyện-vọng chung hoặc phô-trương lực-lượng: Dân-chúng biểu-tình; Tổ-chức cuộc biểu-tình. |
biểu tình | - đgt. Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí, nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức ép gì đó: biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh biểu tình chống khủng bố. |
biểu tình | đgt. Tụ họp với nhau lại hoặc diễu hành trên đường phố để biểu thị ý chí, nguyện vọng hoặc biểu dương lực lượng, thường nhằm mục đích gây sức ép gì đó: biểu tình đòi chấm dứt chiến tranh o biểu tình chống khủng bố. |
biểu tình | đgt (H. biểu: tỏ bày; tình: tình cảm) Đấu tranh bằng cách tụ họp nhau ở một nơi hoặc đi diễu ở ngoài đường để bày tỏ ý muốn hoặc để biểu dương lực lượng: Sóng người dâng ngập lối biểu tình (Tố-hữu). |
biểu tình | dt. Cuộc hội-họp để biểu-lộ và biểu-quyết những ý muốn có tính-cách chính-trị, xã-hội. |
biểu tình | d. đg. Hình thức đấu tranh của quần chúng tụ họp lại ở một nơi hoặc đi diễu ngoài đường để biểu dương lực lượng hay để bày tỏ một ý muốn gì. |
Trường học của chúng tôi đóng cổng mấy hôm cho học sinh nghỉ ngơi đi biểu tình mừng ngày độc lập. |
Nói thế thôi chứ cô vẫn có mấy món đồ độc nhất không ai có : vỏ đạn nhặt sau một vụ tranh chấp giữa lính Israel và dân biểu tình ở Palestine , một viên sỏi ở biển Chết , chiếc áo khoác tả tơi mặc trong chuyến đi xe máy vòng quanh Nepal. |
Nằm tại Ấn Độ , nơi có nhiều người Tây Tạng đang tha hương , đại sứ quán này là mục tiêu của không ít người biểu tình. |
Cứ vài hôm lại bị giới nghiêm một lần , không ai được ra ngoài vì họ sợ người dân biểu tình , ném đá". |
Tôi thấy khoảng nửa tá các khu chợ đông đúc và nhộn nhịp , vài cuộc biểu tình nho nhỏ và một vụ đánh nhau giữa hai người lái xe vì va chạm gì đó. |
Lúc bấy giờ , Ai Cập mới trải qua cuộc biểu tình lịch sử dẫn đến cuộc cách mạng lật đổ chính quyền của Tổng thống Hosni Mubarak. |
* Từ tham khảo:
- biểu trưng
- biểu tượng
- biếu
- biếu xén
- bim
- bìm