biểu thực | dt. Chứng bệnh mà cơ thể bị hàn tà xâm nhập, làm các lỗ chân lông (tầng thấu lí) bị bít kín lại, khí dương dồn ra phần cơ biểu để chống lại tà khí, gây nên các triệu chứng như nhức đầu, không ra mồ hôi, đau thân mình, mạch phù mà có lực, theo đông y. |
Tôi cũng tin những đại biểu thực sự vì dân luôn mong muốn đóng góp và thay đổi được nhiều hơn là việc "sửa câu từ". |
Một số ý kiến khác khẳng định , việc ra mắt Tạp chí điện tử Mặt trận là sự kiện quan trọng , đánh dấu bước phát triển mới của Tạp chí Mặt trận , giúp Tạp chí có điều kiện thực hiện tốt hơn các nhiệm vụ chính trị ; cung cấp kịp thời các thông tin về công tác Mặt trận... Chủ tịch Nguyễn Thiện Nhân cùng các đại bbiểu thựchiện nghi thức khai trương Tạp chí điện tử Mặt trận. |
Các đại bbiểu thựchiện nghi thức trồng cây với ý nghĩa chung tay góp sức nâng cao , cải thiện môi trường sống. |
Các đại bbiểu thựchiện nghi thức ra mắt tấm biển đá lưu niệm tại Nhà truyền thống cách mạng thành phố Vũng Tàu. |
Đồng thời hỗ trợ các nữ đại bbiểu thựchiện vai trò đại diện , xây dựng hình ảnh người nữ đại biểu trước QH và cử tri cả nước. |
Bà Smita Pant (giữa) , Tổng lãnh sự Ấn Độ tại TPHCM cùng các đại bbiểu thựchiện nghi lễ thắp sáng đèn , bắt đầu cho buổi giới thiệu du lịch Ấn Độ tại TPHCM vào hôm nay (6 7) Ảnh : Đào Loan Hôm nay (6 7) , Lãnh sự quán Ấn Độ tại TPHCM đã tổ chức hội nghị xúc tiến du lịch "Đất của Phật" để giới thiệu du lịch nước này , đặc biệt là loại hình du lịch hành hương , chăm sóc sức khỏe đến các công ty du lịch tại TPHCM. |
* Từ tham khảo:
- biểu tình
- biểu trưng
- biểu tượng
- biếu
- biếu xén
- bim