áp | dt. Con vịt. X. Con vịt. |
áp | đt. Đổ-xô tới, sấn tới, ùa vào, sát vào, ấn xuống, đè nén, ép buộc, ngăn giữ: Cửa vừa mở, họ áp vào chật-nứt. |
áp | - 1 đgt. 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng) 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ. - 2 gt. 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót. |
áp | đgt. 1. Làm sát hai bên mặt của các vật vào với nhau: kê chiếc tủ áp tường o thuyền áp bến o Cậu bé áp má vào ngực mẹ. 2. Tiến, xông sát vào nhau: Hai đô vật áp sát vào nhau o Xe tăng áp sát trận địa đối phương. 3. Kề sát, liền nhau: ngồi áp tường o Nhà ở áp bờ sông o những ngày áp tết. |
áp | pht. Tự dưng, bỗng nhiên. |
áp | ép, đè nén, ép buộc: áp bức o đàn áp o t rấn áp. |
áp | 1 Đóng dấu: áp triện. 2. Đi kèm để trông nom, bảo vệ: áp giải o áp tải. |
áp | Vịt: Chuồng gà kê áp chuồng vịt (câu đối). |
áp | đgt 1. Đặt sát vào: Bà bế, áp mặt nó vào ngực (Ng-hồng). 2. Ghé sát vào: áp thuyền vào bờ. |
áp | gt 1. Gần đến: Mấy ngày áp Tết. 2. Ngay trước: Người con áp út; Một âm áp chót. |
áp | đt. Theo giữ, coi sóc, đốc suất: Kiệu hoa áp thẳng xuống thuyền (Ng.Du). |
áp | đt. Đè nén, ngăn giữ, ép (itd). |
áp | đg. Đặt sát, ghé sát: Mẹ áp má vào trán con; áp thuyền vào bờ. |
áp | Kèm giữ, coi đốc, sát vào, nhập vào: Kiệu hoa áp thẳng xuống thuyền (K). |
áp | Đè, nén, ngăn-giữ (ít dùng một mình). |
Bà Thân ngồi thái củ cải ở giữa sân , đón ánh nắng ấm aápcủa mặt trời mùa đông. |
Giọng nói mệt nhọc và ấm áp. |
Trương thấy ấm áp trong lòng và từ nay về sau ở gia đình Thu Chắc chắn chàng sẽ không còn cái cám tưởng mình là một người xa lạ nữa. |
Nhưng nàng bàng hoàng nhận thấy đời sống của nàng có ý vị hơn trước ; đậm đà hơn , một vị hương âm thầm không rõ rệt , ấm áp như hương thơm đọng trong một quả cam mới hái ngoài nắng vào , chưa bóc vỏ. |
Trương không biết gì về âm nhạc cả : chàng chỉ thấy tiếng Thu trong và ấm áp. |
Cũng có đêm mưa buồn , theo thói quen chàng khoác áo tơi ra đi tìm các bạn cũ , nhưng đến nơi chàng dứng nhìn vào một lúc , nhìn cái quang cảnh ấm áp và sáng loáng ở bên trong , rồi tự nhiên thấy chán ngán và lặng lẽ bỏ đi. |
* Từ tham khảo:
- áp bức
- áp chảo
- áp chế
- áp dẫn
- áp dụng
- áp đảo