áp bức | đt. ép buộc bằng sức mạnh hoặc thế-lực: Cô ấy bị áp-bức đến nỗi phải tử-tự. |
áp bức | - đg. Đè nén và tước hết mọi quyền tự do. Ách áp bức. |
áp bức | đgt. Đè nén ép buộc phải dùng bằng bạo lực, sức mạnh: chống áp bức, bóc lột. |
áp bức | đgt (H. áp: ép; bức: bắt phải theo) Dùng sức mạnh đè nén và bắt phải theo: Đâu đâu cũng có người cùng khổ bị áp bức, bóc lột (VNgGiáp). |
áp bức | bt. Đè nén, bó buộc: Dẫu là con nít cũng không thể chịu những áp-bức mãi mãi được. |
áp bức | đg. Dùng quyền lực bắt người phải theo mình: Áp bức dân thuộc địa. |
Thế mà hơn 80 năm nay , bọn thực dân Pháp lợi dụng lá cờ tự do , bình đẳng , bác ái , đến cướp đất nước ta , áp bức đồng bào ta. |
Ông đứng về phía những người bị áp bức khốn khổ đói rách vì sưu cao thuế nặng , nhưng ông không làm loạn. |
Sự hỗn loạn thay cho trật tự cưỡng đặt bằng áp bức. |
Chẳng những thế , thay cho thứ trật tự giả tạo dựng bằng chèn ép áp bức là một cảnh hỗn loạn thực sự làm cho tất cả mọi người quay cuồng điên đảo , kể cả những kẻ yếu đuối từng bị áp bức. |
Con người bị áp bức ấy , lúc sống đã ưỡn ngực mình ra cho anh em bạn tù cùng khổ thích vào da thịt những chữ xanh để nêu lên một phương châm sống : “Thà chịu chết quyết không chịu nhục giờ đây đã nằm xuôi tay trên bãi cỏ , nhưng đôi mắt hãy còn chưa chịu khép lại” Tía nuôi tôi nhìn vào mặt cái xác , khấn to , như gọi hồn người chết về chứng chiếu lời mình. |
Theo ngu ý , ông anh nên dùng thơ nôm để soạn một áng văn tuyệt tác ghi lại những nỗi đau khổ của con người , vừa giãi bày tình thương xót đối với những kẻ khốn cùng , tố cáo cảnh bất công áp bức , vừa để lại một gia tài gom góp bằng tâm huyết làm hương hỏa cho muôn đời con cháu nhớ đến ông cha , nòi giống , giữ cho hồn nước dẫu bao thăng trầm cũng không thể nào tiêu diệt được. |
* Từ tham khảo:
- áp chảo
- áp chế
- áp dẫn
- áp dụng
- áp đảo
- áp đặt