áp chảo | dt. Thức ăn chiên trên chảo nóng không mỡ không dầu. |
áp chảo | đgt. (Thịt) rán với chính mỡ của nó (nếu có thêm thì thường là ít mỡ): đem áp chảo thịt đế ăn dần o thịt áp chảo. |
áp chảo | đgt tt Rán vàng: Phở áp chảo. |
áp chảo | dt. Một món ăn của người Trung-Hoa làm bằng thịt bằm nhỏ, ngoài bao một lớp bột. |
áp chảo | đg. t. Nói thịt lợn rán vàng. |
Người chạy bàn vui vẻ đáp : Vậy thì có thịt bò xào cải làn , thịt bò áp chảo , mỗi thứ chỉ có hai hào thôi. |
* Từ tham khảo:
- áp chế
- áp dẫn
- áp dụng
- áp đảo
- áp đặt