áp chế | đt. áp-bức, chuyên-chế, dùng sức-mạnh để đè nén, khuất phục người. |
áp chế | đgt. Đè nén, khống chế, làm mất mọi quyền tự chủ. |
áp chế | đgt (H. áp: ép; chế: bó buộc) Dùng sức mạnh buộc người ta phải chịu: Thực dân áp chế dân thuộc địa. |
áp chế | đg. Dùng sức mạnh đè ép, ràng buộc người ta: Đế quốc áp chế các dân tộc nhỏ yếu. |
áp chế | Đè nén: Dân-trí mở-mang thì cái quyền áp-chế của quân-chủ một ngày một bớt đi. |
Minh quả quyết can thiệp để ngăn bạn bè không cho phạm những điều áp chế , ức hiếp , tàn nhẫn. |
Theo lễ nghi , vợ phải phục tòng , chồng bảo sao nghe vậy , dẫu bị áp chế cũng không dám hé môi. |
Chứ sao. Các đấng đế vương ngày xưa có đông cung và Tây cung Hoàng hậu , thì sao ? Nói hơn nữa , Dương Quý Phi có là hoàng hậu đâu ? Có là bà vua chính thức đâu ? Vâng tôi biết , các bà vợ lẽ bao giờ cũng chỉ có hai đường : một là họ bị áp chế , hai là lấn áp cả quyền vợ cả , lúc đó thì họ trở nên hạng Đắc Kỷ , Bao Tự |
Nhưng điều đó nàng không ngại mấy , miễn là thoát ly cái gia đình đầy kẻ thù : vì ở đấy không những nàng bị người dì ghẻ áp chế hành hạ mà còn phải luôn luôn chống lại một đàn em cùng bố khác mẹ. |
Hình như thấy Hồng sắp thoát ly sự áp chế của mình bà phải cố hành hạ vớt vát kéo lại. |
Dần dần ông hiểu tới công hiệu của sự lặng thinh của sự trung lập , để mặc vợ gào thét , và áp chế con , để mặc vợ trong chốc lát , trút hết lòng căm hờn bực tức ra lời nói. |
* Từ tham khảo:
- áp dẫn
- áp dụng
- áp đảo
- áp đặt
- áp điệu
- áp đồng