anh hài | dt. Trẻ sơ-sinh. |
anh hài | dt. Trẻ mới sinh, còn thơ dại. |
anh hài | dt (H. anh: trẻ mới sinh; hài: con trẻ) Trẻ nhỏ: Nuôi nấng những anh hài côi cút. |
anh hài | dt. Trẻ con mới sinh. |
anh hài | d. Trẻ mới đẻ. |
anh hài | Đứa bé con: Giáo tử anh-hài (dạy con từ thuở còn thơ). |
* Từ tham khảo:
- anh hào
- anh họ
- anh hoa
- anh hùng
- anh hùng bạt tụy