ám muội | tht. Thầm lén, sau lưng: Làm chuyện ám-muội. |
ám muội | tt. Mờ ám, không minh bạch, không rõ ràng: chuyện ám muội o điều ám muội o ý định ám muội. |
ám muội | tt (H. ám: ngầm; muội: mù mịt) Lén lút, không chính đáng: Những hành động ám muội của tên phản động. |
ám muội | tt. Tối-tăm, thầm lén: Đừng làm những điều ám-muội thì lòng mới yên. |
ám muội | t. Đen tối, không chính đáng: Hành động ám muội. |
ám muội | Tối-tăm: Bậc trượng-phu không nên làm sự ám-muội. |
Từ đó hai người không dám nhìn nhau nữa , tưởng như cũng đương mưu đồ một việc gì ám muội. |
Em có nhắc tới câu chuyện ám muội của Lộc thì nàng cũng chỉ van xin. |
Chắc chắn hai người sẽ không bao giờ tin rằng có một người lẻn vào vườn của người khác mà lại không có một ý đồ ám muội nào. |
Còn gì hốt hoảng bằng khi tự bắt được quả tang sự ám muội trong lòng mình. |
* Từ tham khảo:
- ám quẻ
- ám sát
- ám sợ
- ám tả
- ám thị