ám thị | bt. Ngầm ra chỉ-thị kín: Được ám-thị đi công-tác mật. // Dùng thôi-miên để sai khiến: ám-thị thôi-miên // Bị sức mạnh tinh-thần dẫn-dắt đến suy-nghĩ, tưởng-tượng ra điều sợ-sệt: Tự-kỷ ám-thị. |
ám thị | đgt. 1. Làm dấu hiệu cho người khác biết một cách kín đáo: ám thị để đánh động đồng bọn. 2. Hướng khiển người khác hành động, suy nghĩ theo ý mình bằng các thuật tâm lí: ám thị bằng lời nói. |
ám thị | đgt (H. ám: ngầm; thị: bảo cho biết) Tác động bằng lời nói hoặc cử chỉ đến người khác, khiến người ta phải làm theo ý định của mình một cách thụ động: ám thị bằng thôi miên. |
ám thị | dt. Chỉ-thị âm-thầm lấy sức tinh-thần mà sai-khiến: Có ám-thị khi một người lấy uy-tín tinh-thần sai-khiến một người khác. // ám-thị thôi-miên. |
ám thị | đg. Dùng lời nói hoặc cử chỉ làm nảy ra trong tư tưởng người khác một điều gì hợp với ý muốn của mình: Dùng thôi miên để ám thị. |
* Từ tham khảo:
- ám trợ
- an
- an
- an bài
- an ban