ám thị | bt. Ngầm ra chỉ-thị kín: Được ám-thị đi công-tác mật. // Dùng thôi-miên để sai khiến: ám-thị thôi-miên // Bị sức mạnh tinh-thần dẫn-dắt đến suy-nghĩ, tưởng-tượng ra điều sợ-sệt: Tự-kỷ ám-thị. |
ám thị | - đg. 1 (id.). Tỏ cho biết một cách kín đáo, gián tiếp. 2 Dùng tác động tâm lí làm cho người khác tiếp nhận một cách thụ động những ý nghĩ, ý định của mình. Ám thị bằng thôi miên. |
ám thị | đgt. 1. Làm dấu hiệu cho người khác biết một cách kín đáo: ám thị để đánh động đồng bọn. 2. Hướng khiển người khác hành động, suy nghĩ theo ý mình bằng các thuật tâm lí: ám thị bằng lời nói. |
ám thị | đgt (H. ám: ngầm; thị: bảo cho biết) Tác động bằng lời nói hoặc cử chỉ đến người khác, khiến người ta phải làm theo ý định của mình một cách thụ động: ám thị bằng thôi miên. |
ám thị | dt. Chỉ-thị âm-thầm lấy sức tinh-thần mà sai-khiến: Có ám-thị khi một người lấy uy-tín tinh-thần sai-khiến một người khác. // ám-thị thôi-miên. |
ám thị | đg. Dùng lời nói hoặc cử chỉ làm nảy ra trong tư tưởng người khác một điều gì hợp với ý muốn của mình: Dùng thôi miên để ám thị. |
Bạn tự aám thịmình bởi một mục tiêu bất khả thi. |
Khách hàng có thể quên đi hình ảnh , quên đi câu chữ nhưng âm thanh và mùi hương là thứ mà họ khó có thể quên đi vì đó là ngôn ngữ của tâm hồn và có sức aám thịvô cùng mạnh mẽ. |
Đối với những môn khó , hoặc môn em không thích , em thường áp dụng phương pháp aám thịvà thử yêu. |
Người bị lạc khi trở về nhà , họ thường có tâm lý muốn được bù đắp , che chở , động viên nên mặc nhiên họ bị aám thịthể hiện một hình ảnh yếu đuối , khác thường. |
* Từ tham khảo:
- ám trợ
- an
- an
- an bài
- an ban
- an bang