ám trợ | đt. Giúp ngầm, không ra mặt: Biết đâu không có người ám-trợ. |
ám trợ | đgt. Giúp đỡ ngầm, kín đáo không công khai. |
ám trợ | đgt (H. ám: ngầm; trợ: giúp) Giúp ngầm, giúp kín đáo: Đế quốc ám trợ bọn phản động. |
ám trợ | bt. Giúp, viện-trợ ngấm ngầm: Trong nhiều trường-hợp cần phải được các nước bạn ám-trợ. |
ám trợ | đg. giúp đỡ ngầm: Ám trợ bọn phản cách mạng. |
ám trợ | Giúp-ngầm: Người Nga ám-trợ bọn công-sản ở Tàu. |
* Từ tham khảo:
- an
- an
- an bài
- an ban
- an bang