ám tả | bt. Viết theo lời người khác đọc: Thằng nhỏ nhà tôi viết ám-tả được rồi. // Bài soạn riêng để đọc cho học-trò viết. |
ám tả | - dt. (H. ám: ngầm; tả: viết) Bài viết theo nghe đọc, sao cho đúng, không có lỗi: Ngày nay môn ám tả được gọi là chính tả. |
ám tả | dt. Môn chính tả, rèn luyện cách viết đúng (chính tả) bài được nghe đọc tức viết trầm, nghe rồi viết, chứ không phải nhìn rồi viết lại. |
ám tả | dt (H. ám: ngầm; tả: viết) Bài viết theo nghe đọc, sao cho đúng, không có lỗi: Ngày nay môn ám tả được gọi là chính tả. |
ám tả | dt. Bài viết thầm theo người khác đọc chớ không nhìn sách. |
ám tả | d. x. Chính tả. |
ám tả | Viết theo người ta đọc, không nhìn vào sách: Học đã thông thì viết ám-tả mới không sai. Có khi dùng nghĩa là viết thuộc lòng: Đời Lê, thi học-trò hay bắt viết một vài chương ở trong Kinh Truyện. |
Tối hôm trước , Hồng vừa sắp đọc ám tả thì chợt nhận thấy mất bức thư , thành thử nàng loay hoay cặm cụi đi tìm kiếm và các em chờ lâu , sốt ruột bỏ đi ngủ cả. |
Đến lúc chúng có thể viết ám tả được thì ông bắt chước Khổng phu tử. |
Về phép thi : Trước hết thi ám tả thiên Y quốc và truyệnMục Thiên tử973 để loại bớt. |
Phép thi dùng ám tả , cổ văn , kinh nghĩa , thi phú. |
Xuống chiếu qui định cách thức thi chọn nhân tài , dùng thể văn bốn kỳ , bãi bỏ phép viết ám tả cổ văn. |
Thư lại viên , hỏi về ám tả. |
* Từ tham khảo:
- ám thị
- ám trợ
- an
- an
- an bài
- an ban