ám quẻ | đt. Che tối quẻ, khiến thầy đoán sai: Chắc bị ma ám quẻ. |
ám quẻ | I. đgt. 1. (Ma quỷ) quấy rầy, cản trở khi thầy bói gieo quẻ làm cho bói sai. 2. (Người) quấy rầy, cản trở công việc đang tiến hành: đang bận ôn thi mà nó cứ đến ám quẻ. II. dt. Quẻ bói không gieo được vì bị ma quỷ quấy rầy, cản trở. |
ám quẻ | đgt Quấy rầy khiến người ta mất thì giờ: Không xong được việc vì có người đến ám quẻ. |
ám quẻ | đg. 1. Nói ma quỉ cản trở khiến thầy bói không bấm được quẻ, theo mê tín. 2. Quấy rầy: Cứ ám quẻ thế này còn làm gì được. |
ám quẻ | Chính nghĩa trong phép bói, khi thầy bói đặt quẻ mà có ma quỉ trở-ngăn không xem ra được thì gọi là ám-quẻ. Nghĩa chung dùng như ám-ảnh. |
* Từ tham khảo:
- ám sát
- ám sợ
- ám tả
- ám thị
- ám trợ