ám sát | đt. Giết trộm, mưu giết ngầm: Ông Giáp bị ám-sát // dt. án-mạng bí-mật: Vụ ám-sát đang được điều-tra. |
ám sát | - đgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát. |
ám sát | đgt. Giết người một cách bí mật lén lút, có trù tính trước: bị ám sát. |
ám sát | đgt (H. ám: ngầm: sát: giết) Giết người một cách bí mật: Ném bom định ám sát toàn quyền Đông-dương (Trg-chinh). |
ám sát | bt. Giết lén, giết trộm. // Ban ám-sát. |
ám sát | đg. Giết người một cách trái phép và thường là bí mật. |
ám sát | Giết ngầm, giết trộm, không cho người ta biết ai giết: Tên ất bị người ám-sát, nay vẫn chưa tìm được hung-thủ. |
Hãy ngửng đầu lên , vui sống với đời , con ạ ! * * * Ông giáo và Kiên xuống phủ hai ngày thì xảy ra vụ Hai Nhiều bị ám sát. |
Họ lo là phải , vì vụ ám sát đầu tiên một người đại diện của chính quyền mới đặt ra cho bộ tham mưu của Nhạc một thử thách khác. |
Hai Nhiều bị ám sát tức là cái trật tự mới họ vừa khó nhọc dựng nên bị thử thách. |
Bị mắc kẹt trong hệ thống lập luận như vậy nên cả ban tham mưu đều đồng ý phải dùng biện pháp mạnh để chận đứng lập tức các vụ ám sát. |
Trong vòng một đêm , Nhật cho bắt tất cả những phần tử bất mãn có thể là thủ phạm vụ ám sát. |
Tôi bước vô thấy hai người nằm , ruồi bu đầy cổ , chớ không thấy có ai ở đấy hết1 Thôi chết mẹ rồi ,Việt cộng trong xóm bắt đầu ám sát rồi ! Tao nghi... Mặt tên thiếu úy tái hẳn lại. |
* Từ tham khảo:
- ám sợ
- ám tả
- ám thị
- ám trợ
- an
- an