ai nấy | Mọi người, không chừa một ai: Nghe xe đến, ai nấy lăng-xăng. |
ai nấy | dt. Người nào cũng vậy, mọi người, tất cả, không trừ một ai (thường kết hợp với đều): Ai nấy chăm chỉ o Ai nấy cũng đều nói thế. |
ai nấy | đt Mọi người đều thế: Mặt nhìn ai nấy đều kinh (K). |
ai nấy | Mỗi người, mọi người. |
ai nấy | d. Mọi người: ai nấy đều phấn khởi. |
ai nấy đều ngượng nghịu , yên lặng nhìn nhau. |
ai nấy đều chăm chú nhìn ông trạng sư. |
Thỉnh thoảng lại nghe tin một người trong bọn chết đi hay bị tù tội , rồi ai nấy trước số mệnh , chỉ việc cúi đầu , yên lặng , nơm nớp đợi đến lượt mình. |
Thoáng nghe câu chuyện của hai người , một trang thiếu niên ngồi bên nâng cao cốc rượu sâm banh mời và nói : Xin ai nấy uống cạn với tôi một cốc rượu. |
Thật sự thì trong chúng ta ai nấy đều già thêm một tuổi , nhưng hầu hết chúng ta nào có nghĩ thế. |
Nhưng gặp người quen chào hỏi , ai nấy đều tỏ vẻ lạnh nhạt với nàng , lại có người còn bĩu môi , ngắm ngía nàng một cách khinh bỉ. |
* Từ tham khảo:
- ai ngờ
- ai như
- ai oán
- ai thống
- ai tích
- ai tử