Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ai tích
tht. Thương tiếc, buồn tiếc:
Lòng ai-tích hướng về bóng khuất
(VD).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ai tích
tt. (đgt.)
Thương tiếc:
ai tích người bạn đã khuất.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ai tích
Thương tiếc:
Lòng ai-tích đối với một bạn tri-âm đã khuất rồi.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ai tử
-
ải
-
ải
-
ải
-
ải ám
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai tích
* Từ tham khảo:
- ai tử
- ải
- ải
- ải
- ải ám