ải quan | dt. Đồn lính nơi hiểm-yếu trong nước hoặc biên-giới hai nước: ải-quan đâu đã chia đường biệt-ly (NĐM). |
ải quan | - dt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên). |
ải quan | dt. Cửa ải, chỗ qua lại chật hẹp, hiểm trở giữa hai nước, thường có binh lính trấn giữ: Tính rồi xong xả chước mầu, Phút nghe huyền đã đến đầu ải quan (Lục Vân Tiên). |
ải quan | dt (H. ải: cửa ải; quan: cửa biên giới) Chỗ qua lại giữa hai nước: ải quan đâu đã chia đường biệt li (NĐM). |
ải quan | dt. Cửa ải nơi biên-giới hai nước: ải-quan gió lạnh, lòng thương bóng cờ (Vd). |
ải quan | d. (Cg. Cửa ải) Chỗ hẹp và hiểm trở, ở biên giới, dùng làm chỗ qua lại giữa hai nước . |
ải quan | (hay là quan-ải). Cửa ải nước nọ sang nước kia: ải-quan đâu đã chia đường biệt-ly (Nh-đ-m). |
Từ ngày chàng ải quanuan , Mình em với bóng trăng tròn lẻ loi , Trăng đừng tròn mái hiên ngoài , Xin trăng hãy vỡ làm hai mảnh lòng , Mảnh thì rơi xuống cô phòng , Mảnh gài ngọn ải cho chồng em soi Đến gần sáng , gió may làm rụng mấy cái lá biệt ly cuối cùng trên mặt đường hanh hao xào xạc. |
* Từ tham khảo:
- ải sát
- ải thâm
- ải thâm không bằng dầm ngấu
- ải tử
- ái
- ái