ai tử | dtđ. Con trai người chết. |
ai tử | dt. Người con đang có tang mẹ (dùng để tự xưng trong lễ tang). |
ai tử | dt (H. ai: thương xót; tử: con) Người con có mẹ mới chết nhưng còn bố: Trong giấy báo tang, có ghi “Ai tử” trước tên người con trai. |
ai tử | dt. Người con khi mất mẹ tự xưng mình. |
ai tử | Tiếng của người con khi mất mẹ tự xưng mình. |
Từ lúc nào không rõ anh thành kẻ gánh thuê chuyên nghiệp cho những bà buôn mây , buôn củi từ Cam Lộ về Đông Hà , ai tử. |
* Từ tham khảo:
- ải
- ải
- ải
- ải ám
- ải quan