ai tử | dtđ. Con trai người chết. |
ai tử | dt. Người con đang có tang mẹ (dùng để tự xưng trong lễ tang). |
ai tử | dt (H. ai: thương xót; tử: con) Người con có mẹ mới chết nhưng còn bố: Trong giấy báo tang, có ghi “Ai tử” trước tên người con trai. |
ai tử | dt. Người con khi mất mẹ tự xưng mình. |
ai tử | Tiếng của người con khi mất mẹ tự xưng mình. |
Từ lúc nào không rõ anh thành kẻ gánh thuê chuyên nghiệp cho những bà buôn mây , buôn củi từ Cam Lộ về Đông Hà , ai tử. |
Thiếu tá Đặng Quyết Thắng , đội trưởng đội CSGT huyện Nghi Xuân trao đổi với báo Vietnamnet : Đây là vụ tai nạn giao thông hi hữu , lúc đến hiện trường vụ tai nạn giao thông nhìn xe bẹp dúm như vậy nghĩ người chết sẽ nhiều nhưng rất may không có aai tửvong. |
Rất may vụ tai nạn không có aai tửvong. |
Sự cố làm một số người bị thương , không aai tửvong. |
Rất nhiều phạm nhân bị ngộ độc nhưng may mắn là không aai tửvong. |
Thông tin nhanh với Báo Người Lao Động , ông Nguyễn Trọng Thái , Chánh Văn phòng Ủy ban An toàn giao thông quốc gia , cho biết : "tàu hỏa đâm vào một xe ô tô con 4 chỗ ngồi ở khu vực đường ngang có biển báo làm 4 người trên xe bị thương , không có aai tửvong". |
* Từ tham khảo:
- ải
- ải
- ải
- ải ám
- ải quan
- ải sát