ai ngờ | Không có ai ngờ (như thế); chẳng ngờ, không ngờ, ngờ đâu, đâu ngờ: Học dốt, ai ngờ lại đỗ vào loại khá o Bệnh tưởng chết đến nơi ai ngờ lại khỏi. |
ai ngờ | đt Không có người nào cho là thế: Trông nó ngù ngờ, ai ngờ tinh thế. |
Ốm đến hơn một năm khoẻ ra hẳn hoi rồi lăn đùng ra chết trong một lúc không ai ngờ. |
ai ngờ đâu ? Chẳng biết có trốn mãi được không ? Hợp nói : Tôi , tôi sợ anh ta liều thân. |
Có ai ngờ đâu đến bây giờ thế này. |
ai ngờ bây giờ chỉ còn là một nạ giòng , quê mùa dơ bẩn , ăn nói vào khuôn phép , sống bó buộc trong sự phục tùng. |
Cái chế độ nô lệ bỏ từ lâu , mỗi lần ta nghĩ đến không khỏi rùng mình ghê sợ ! Ấy thế mà , có ai ngờ đâu còn cái chế độ khốn nạn đó trong gia đình An Nam. |
Lúc mối sang , nàng biết ngay , than rằng : ai ngờ bác giáo mà cũng đến như thế ư ! Nói xong mắng mối đuổi ra. |
* Từ tham khảo:
- ai như
- ai oán
- ai thống
- ai tích
- ai tử
- ải