Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
ai thống
tht. Bi-ai, thống-thiết:
Ông ấy chết là nỗi ai-thống cho nhiều người.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
ai thống
tt.
Đau đớn tột bậc và thương xót vô cùng:
nỗi ai thống khi phải vĩnh biệt người thân.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ai thống
Thương mà đau:
Song thân xa cách, ai-thống suốt đời.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
-
ai tích
-
ai tử
-
ải
-
ải
-
ải
-
ải ám
* Tham khảo ngữ cảnh
(ĐSCT) Không a
ai thống
kê được có bao nhiêu ngàn người trong đội quân bán báo dạo ở TPHCM.
Không a
ai thống
kê , cũng không ai tự hào đi tuyên bố xem làm lại , được bao nhiêu lần là tối đa.
Đi hỏi nhiều nơi nhưng không mấy a
ai thống
kê số lượng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ai thống
* Từ tham khảo:
- ai tích
- ai tử
- ải
- ải
- ải
- ải ám