ai như | Nh. Ai bảo. |
Trương ngửng lên thấy vui hồi hộp : Aai nhưcô " Hồng nhan đa truân " ? Nhan đứng lại , nàng chớp mắt luôn mấy cái làm ra bộ một người đương cố nhìn cho rõ , rồi mỉm cười nói : À ra anh Trương , trông anh độ này... Không muốn nghe. |
San kéo tay Đức nói : Kìa , aai nhưthằng Trương. |
Có phải lấy Thân ở Thái Hà không ? Thảo chưa kịp trả lời thì có tiếng chuông ở cổng và tiếng người gọi : Vú già ơi... Thảo lắng tai nghe : Tiếng aai nhưtiếng cô Loan. |
Tôi cưới nó về cho anh để làm vương làm tướng ở nhà này à ? Có đời thủa nhà aai nhưthế không. |
Bỗng Loan lắng tai nghe tiếng aai nhưtiếng bà Hai ở phía ngoài cửa sổ , nhưng đợi mãi cho đến khi bà Phán cùng mọi người ra cả rồi , nàng mới thấy mẹ đẩy cửa bước vào. |
Xe aai nhưxe của Trúc. |
* Từ tham khảo:
- ai oán
- ai thống
- ai tích
- ai tử
- ải
- ải