sự bình luận | げんろん - 「言論」|=ひひょう - 「批評」|=ひょう - 「評」|=Tác phẩm của anh ta được các nhà phê bình bình luận là hơi thương mại một chút.|+ 批評家は、彼の作品をやや商業主義的だと評した。|=Người ta thường bình luận anh ta là người điềm đạm nhưng cứng rắn|+ 彼はたいてい、紳士的だが頭が固い男性だと評される|=ひょうばん - 「評判」|=ひょうろん - 「評論」|=Nếu ai muốn biết triết lý của anh ta là gì thì người đó phải đọc bài tiểu luận anh ta viết|+ 彼の哲学の何たるかを知りたければ、彼の評論を読むだけでいい。|=liên tục viết cùng kiểu bài tiểu luận suốt cuộc đời|+ 一生涯同じ評論を書き続ける |
* Từ tham khảo/words other:
- sự bình ổn
- sự bình phục
- sự bình thường
- sự bình thường hóa
- sự bình tĩnh