sự bình thường | おさだまり - 「お定まり」|=じょうしき - 「常識」|=せいじょう - 「正常」|=ノーマル|=ひとなみ - 「人並み」|=Mục tiêu hoạt động của chúng ta là tạo cho con cái cơ hội có một cuộc sống bình thường.|+ 私たちの活動の目的は、すべての子どもに人生で人並みのチャンスを与えることです。|=Sống cuộc sống bình thường.|+ 人並みな生活を送る|=ふだん - 「普段」|=へいじょう - 「平常」|=へいぼん - 「平凡」|=Kết thúc với một kết quả bình thường.|+ 平凡な結果に終わる|=Tác phẩm nghệ thuật tầm thường.|+ 平凡な芸術作品|=レギュラー |
* Từ tham khảo/words other:
- sự bình thường hóa
- sự bình tĩnh
- sự bình văn
- sự bình yên
- sự bít lỗ thủng