nhà phát minh | はつめいか - 「発明家」 - [PHÁT MINH GIA]|=Các nhà phát minh không hề nhận thù lao nào đối với những lợi ích sinh ra từ sản phẩm phát minh của họ.|+ 発明家は自分の発明品が生み出した利益の十分の一の報酬も受け取ってはこなかった|=Nhà phát minh xin chứng nhận chủ quyền cho phát minh của mình.|+ 発明家は自分の発明の特許を申請した |
* Từ tham khảo/words other:
- nhà phê bình
- nhà phê bình (của) nghệ thuật thơ haiku
- nhà phụ
- nhà quản lý
- nhà quân sự