người nào |
- somebody; someone|= tôi không biết chuyện đó anh nên hỏi người nào trong làng/người nào khác thì hơn i don't know it you'd better ask someone from the village/somebody else|= họ đang tìm người nào có nhiều kinh nghiệm về quản lý nhân sự they're looking for somebody with a lot of experience in human resource management|- anybody; anyone|= có người nào biết số điện thoại của đội chữa cháy hay không? did anybody know the fire-brigade's phone number?|= có người nào trong nhà không? (is) anybody in?|- any person; anybody; whoever|= đừng mở cửa cho người nào vào cả! don't open the door to anybody!|= người nào thích nó thì cứ tin nó anyone who likes him may trust him|- who|= mi có biết cái đó của người nào không? do you know who it belongs to?; do you know to whom it belongs? |
* Từ tham khảo/words other:
- cửa bên hông
- cửa biển
- cửa bồ đề
- của bố thí
- của bố thí cho ăn mày