làm chủ | * verb - to own, to hold the ownesship |
làm chủ | - to own; to be the master of...|= làm chủ một nhà máy đường to own a sugar refinery|= công ty của họ sẽ trở thành doanh nghiệp lớn nhất nước do chính người lao động làm chủ their company will become the nation's largest employee-owned enterprise|- to seize control of...; to take command of...|= du kích đã làm chủ thị trấn mấy ngày liền the guerrillas seized control of the town for several days running; the guerrillas took command of the town for several days running |
* Từ tham khảo/words other:
- cam lạc
- cam lai
- cầm lái
- cầm lại
- cẩm lai