cùng tuổi | - of the same age|= các thi sinh cùng tuổi với nhau tất phải ngồi chung một phòng candidates of the same age must be in the same room|= họ cùng tuổi với nhau, nhưng lại có sở thích khác nhau they were the same age, but differed in their tastes; their ages were the same, but their tastes differed |
* Từ tham khảo/words other:
- thằng cha láu cá
- thằng cha quay quắt
- thằng cha thế là hết hy vọng
- thằng cha thế là tiêu ma sự nghiệp
- thắng chân