cảnh | * noun - Sight, scenery, landscape =ngắm cảnh đêm trăng+to contemplate a moon-light scenery =cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn+the sight of bustling harvesting days in the countryside -Ornament =nuôi cá vàng làm cảnh+to keep gold fish for ornament =cây cảnh+an ornament tree, a trained tree =chậu cảnh+an ornament tree pot, a trained tree pot -Scene =kịch một hồi hai cảnh+a one-act two-scene play -Shot (with a cine-camera) |
cảnh | * dtừ|- sight, scenery, landscape, view|= ngắm cảnh đêm trăng to contemplate a moon-light scenery|= cảnh ngày mùa nhộn nhịp ở nông thôn the sight of bustling harvesting days in the countryside|- ornament|= nuôi cá vàng làm cảnh to keep gold fish for ornament|= cây cảnh an ornament tree, a trained tree|- scene, site, spectacle|= kịch một hồi hai cảnh a one-act two-scene play|- shot (with a cine-camera)|= lắp ghép các cảnh đã quay to edit shots already made|- plight, situation, condition, state|= thoát cảnh nghèo đói to escape from a poverty-stricken plight|= cảnh mẹ goá con côi the plight of widow and orphans|- sequence; still; scene |
* Từ tham khảo/words other:
- bầm tím
- bẩm tính
- bặm tợn
- bẩm trình
- bặm trợn