xì ke | tt. Có thói nghiện hút ma tuý: một kẻ xì ke o xì ke ma tuý. |
xì ke | dt Kẻ nghiện ma tuý: Đưa bọn xì ke đi cải tạo. |
Ai đó buột miệng than vãn : "Thiệt khốn khổ cái giống xì ke...". |
A ha , mình là thằng xì ke ! Cái thứ đó ra làm sao nhỉ? Có cái gì cồm cồm phía dưới mạng sườn. |
Theo một số người dân ở gần nhà chị Phụng cho biết , gần khu vực này có một ổ xxì ke, ma túy tồn tại từ rất lâu , đến nay vẫn chưa bị triệt phá. |
Ở quê , người ta gọi là nghiện xxì kechứ không biết đến heroin hay ma túy và cũng không rõ tác hại nó như thế nào nên ba mẹ cũng không quá căng thẳng. |
* Từ tham khảo:
- xì-tin
- xì xà xì xụp
- xì xào
- xì xằng
- xì xầm
- xì xèo